off someone's feet Thành ngữ, tục ngữ
off someone's feet
off someone's feet 1) sweep or
carry or
knock off someone's feet. Overwhelm someone emotionally; infatuate someone; make a very favorable impression on someone. For example,
Winning first prize knocked her off her feet, or
With his little gifts and gallant behavior, he swept her off her feet, or
That fine speech carried him off his feet. The term using
sweep dates from about 1900,
carry from the mid-1800s, and
knock from the early 1900s.
2) run or
rush someone off his or her feet. Work someone to the point of exhaustion, hurry or pressure someone, as in
With all the preparations, they've been running me off my feet, or
The waiters were rushed off their feet. These hyperbolic expressions allude to running or hurrying so much that one falls down. The first dates from the mid-1800s; the second was first recorded as
rushed off one's legs in 1916.
sweep off someone's feet
sweep off someone's feet see
off someone's feet.
hất (một) chân ra khỏi (một) chân
Để gây ấn tượng, áp đảo hoặc kích thích một cách triệt để. Sự ủng hộ từ tất cả người chỉ khiến tui hụt hẫng. 30 phút cuối cùng của bộ phim vừa hoàn toàn đánh gục tôi. đặc biệt là ở mức độ mệt mỏi hoặc bực tức; để đưa ra yêu cầu lớn về thời (gian) gian hoặc năng lượng của ai đó. Với chuyện cắt giảm nhân sự gần đây, sếp của tui gần đây vừa vội vàng đuổi tui đi! Hầu như tất cả bậc cha mẹ trên hành tinh này đều biết cách con cái có thể xô bạn ra khỏi chân bạn .. Xem thêm: chân, tắt, vội vàng
quét (một) khỏi (một) chân
Để quyến rũ bạn theo cách sao cho họ làm ra (tạo) thành một sức hút lãng mạn tức thì và mạnh mẽ, thường là bất ngờ. A: "Lucy vẫn còn lấp lửng về bạn trai mới của cô ấy à?" B: "Phải, anh ta phải thực sự cuốn cô ấy ra khỏi chân cô ấy.". Xem thêm: chân, tắt, quét
khỏi chân ai đó
1. quét hoặc khiêng hoặc hất chân ai đó. Áp đảo một ai đó về mặt tình cảm; mê đắm ai đó; làm ra (tạo) ấn tượng rất tốt với ai đó. Ví dụ, Giành giải nhất vừa đánh gục cô ấy, hay Với những món quà nhỏ bé và cách cư xử hào hoa của mình, anh ấy vừa gạt cô ấy khỏi chân cô ấy, hoặc Bài tuyên bố hay đó vừa khiến anh ấy bất thể rời chân được. Thuật ngữ sử dụng quét có từ khoảng năm 1900, có từ giữa những năm 1800 và xuất hiện từ đầu những năm 1900.
2. chạy hoặc xô ai đó khỏi chân người đó. Làm chuyện cho ai đó đến mức kiệt sức, vội vàng hoặc gây áp lực cho ai đó, như trong Với tất cả sự chuẩn bị, họ vừa khiến tui chới với, hoặc Những người phục vụ vừa vội vã rời chân họ. Các biểu thức hypebol này đen tối chỉ chuyện chạy hoặc chạy nhanh đến mức ngã xuống. Những ngày đầu tiên từ giữa những năm 1800; vụ thứ hai lần đầu tiên được ghi nhận là lao khỏi chân của một người vào năm 1916.. Xem thêm: chân, tắt. Xem thêm: